Một số từ viết tắt thông dụng trong tiếng Đức
Từ viết tắt (tiếng Đức: Abkürzungen) là hình thức rút gọn dạng đầy đủ của một từ hay cụm từ. Chúng được hình thành bằng một hay nhiều chữ cái chính của từ gốc lại với nhau.
1. Tại sao mọi người thường sử dụng từ viết tắt?
Giống như nhiều ngôn ngữ trên thế giới, tiếng Đức cũng có rất nhiều từ được viết tắt. Mọi người ưa chuộng và sử dụng chúng hàng ngày trong các văn bản và các cuộc đàm thoại đời thường. Như vậy, câu văn vừa đảm bảo được ý nghĩa nội dung lại tiết kiệm thời gian.
2. Một số từ viết tắt thông dụng
Từ viết tắt
Akk
ca
Dat
f
Gen
m
n
Nom
Nr
Pers
Pl
POS
S
Sg
u.a
u.Ä
usw
z.B
Cách viết đầy đủ
Akkusativ
circa
Dativ
Femininum
Genitiv
Maskulium
Neutrum
Nominativ
Nummer
Person
Plural
Position
Seite
Singular
und andere
und Ähnliches
und so weiter
zum Beispiel
Nghĩa
Tân ngữ – Biến cách 4
Khoảng chừng
Tân ngữ – Biến cách 3
Giống cái
Sở hữu cách
Giống đực
Giống trung
Chủ ngữ
Số
Người
Số nhiều
Vị trí
Trang
Số ít
và một số khác
và tương tự
vân vân
ví dụ như
Chúc các bạn học tiếng Đức vui vẻ!